Biểu phí giao dịch chứng khoán niêm yết |
Biểu phí giao dịch chứng khoán niêm yết |
Các cổ phiếu, Chứng chỉ quỹ đã niêm yết tại TTGD Chứng khoán TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội |
Dưới 100 triệu |
0,25% |
Từ 100 triệu trở lên |
0,2% |
Phí giao dịch trái phiếu niêm yết |
Các trái phiếu niêm yết |
Dưới 2 tỷ |
0,1% |
Từ 2 tỷ đến 10 tỷ |
0,05% |
Trên 10 tỷ |
0,02% |
Phí phong tỏa, giải tỏa, cầm cố cổ phiếu, trái phiếu niêm yết |
Các cổ phiếu, trái phiếu niêm yết đã được Ngân hàng chấp thuận cho vay theo quy định |
Tính trên mệnh giá |
0,2% mệnh giá |
Tối thiểu 100.000đ/Giao dịch |
Tối đa 300.000đ/Giao dịch |
Phí quản lý tài sản cầm cố cổ phiếu, trái phiếu niêm yết |
Các hợp đồng cầm cố 3 bên trong đó BSC là tổ chức quản lý tài sản cầm cố |
Tính trên mệnh giá |
0,2% mệnh giá |
Tối thiểu 300.000đ/ hợp đồng |
Tối đa 10.000.000đ/ hợp đồng |
Phí ứng trước tiền bán chứng khoán |
Các khoản ứng trước tiền bán chứng khoán của Quý khách hàng trong ngày T, T+1 & T+2 |
Giá trị tiền ứng trước |
Lãi suất: 0,036%/Ngày |
|