Cơ cấu cổ đông
Cổ đông lớn
Tên | Vị trí | Số cổ phần | Tỷ lệ sở hữu | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|
Tổng Công ty điện lực miền Trung | 24.698.960 | 74,08% | 30/06/2022 | |
Ngân hàng TMCP An Bình | 1.722.520 | 5,17% | 30/06/2022 | |
CTCP Điện Lực Khánh Hòa | 1.369.940 | 4,11% | 31/12/2019 | |
Ngô Tấn Hồng | Chủ tịch HĐQT | 39.881 | 0,12% | 15/08/2022 |
Phạm Thị Thu Nga | 33.426 | 0,10% | 30/06/2022 | |
Nguyễn Lương Mính | 22.422 | 0,07% | 31/12/2021 | |
Phạm Sĩ Huân | 16.050 | 0,05% | 30/06/2021 | |
Nguyễn Thị Lan Giao | 14.872 | 0,04% | 31/12/2021 | |
Nguyễn Dương Long | Phó Tổng giám đốc | 11.435 | 0,03% | 30/06/2022 |
Lê Trung Khoa | 9.094 | 0,03% | 30/06/2022 | |
Trần Thị Diệu Khuê | 5.720 | 0,02% | 31/12/2021 | |
Đặng Thị Thu Nga | Kế toán trưởng | 4.340 | 0,01% | 30/06/2022 |
Nguyễn Lương Giám | 2.860 | 0,01% | 31/12/2021 | |
Nguyễn Thị Mỹ Châu | 2.860 | 0,01% | 31/12/2021 | |
Võ Hòa | 1.423 | 0,00% | 31/12/2019 | |
Nguyễn Minh Hoài | Trưởng ban kiếm soát | 1.029 | 0,00% | 30/06/2022 |
Trần Nhất Thắng | Thành viên HĐQT | 601 | 0,00% | 31/12/2021 |
Nguyễn Dương Đại | 354 | 0,00% | 30/06/2022 | |
Nguyễn Trọng Vĩnh | Thành viên HĐQT | 273 | 0,00% | 30/06/2022 |
Ngô Tấn Châu | 85 | 0,00% | 31/12/2021 |