4. Hợp đồng tương lai |
|
Thời gian giao dịch |
- Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 8h45 – 9h00 - Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 9h00 – 11h30 - Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13h00 – 14h30 - Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14h30 – 14h45 - Thỏa thuận: 8h45 – 14h45 * Không áp dụng phiên khớp lệnh định kỳ đóng cửa và phiên giao dịch thỏa thuận sau giờ đối với giao dịch hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm, 10 năm. |
Giá tham chiếu |
Là giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước đó hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên |
Giới hạn lệnh |
500 hợp đồng |
Đơn vị giao dịch |
01 hợp đồng |
Khối lượng giao dịch tối thiểu |
01 hợp đồng |
Phương thức giao dịch |
- Giao dịch khớp lệnh - Giao dịch thỏa thuận |
Lệnh giao dịch |
- ATO - LO - MTL - MOK - MAK - ATC |
Sửa, hủy lệnh |
- Có hiệu lực với lệnh chưa được thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa được thực hiện - Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ |
Lệnh điều kiện |
Là loại lệnh khi đặt có kèm điều kiện trên hệ thống giao dịch của BSC. Khi Quý khách hàng hoàn thành các thao tác đặt lệnh, lệnh sẽ ở trạng thái chờ kích hoạt và chưa được đẩy vào danh sách lệnh chờ gửi vào sàn. Lệnh sẽ chỉ được kích hoạt và đẩy vào sàn khi thị trường đã đạt các điều kiện mà khách hàng đã thiết lập trên hệ thống giao dịch chứng khoán phái sinh của BSC Các loại lệnh điều kiện được BSC cung cấp bao gồm: - Lệnh dừng: Lệnh dừng khi thị trường có xu thế tăng (Stop up); Lệnh dừng khi thị trường có xu thế giảm (Stop down). - Lệnh Trailing: Trailing Buy khi bám sát xu thế giảm của thị trường để đạt giá Mua tốt nhất; Trailing Sell khi bám sát xu thế tăng của thị trường để đạt giá Bán tốt nhất. - Lệnh OCO: lệnh thường được sử dụng đi kèm với một vị thế đang mở. Lệnh này là sự kết hợp của hai lệnh: một lệnh dừng lỗ (Stop up hoặc Stop down) và một lệnh giới hạn để đóng vị thế đang mở (Long/Short) tại mức giá nhà đầu tư kỳ vọng; khi 1 trong 2 lệnh được khớp (đối với lệnh giới hạn) hoặc được kích hoạt (đối với lệnh điều kiện), lệnh còn lại sẽ tự động hủy. |
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 |
|
Tài sản cơ sở |
Chỉ số VN30 |
Quy mô hợp đồng |
100.000 đồng × điểm chỉ số VN30 |
Hệ số nhân hợp đồng |
100.000 đồng |
Tháng đáo hạn |
Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 |
Biên độ dao động giá |
|
Bước giá /Đơn vị yết giá |
0,1 điểm chỉ số |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
Ngày thanh toán cuối cùng |
Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán |
Thanh toán bằng tiền |
Giới hạn vị thế |
|
Mức ký quỹ ban đầu |
17% |
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ Hiện tại, đối tượng tham gia giao dịch sản phẩm này chỉ giới hạn trong phạm vi các nhà đầu tư tổ chức. |
|
Tài sản cơ sở |
TPCP kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn |
Quy mô hợp đồng |
|
Hệ số nhân hợp đồng |
10.000 |
Tháng đáo hạn |
03 tháng cuối 3 Quý gần nhất |
Biên độ dao động giá |
|
Bước giá /Đơn vị yết giá |
1 đồng |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ |
Ngày thanh toán cuối cùng |
Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán |
|
Giới hạn vị thế |
+ NĐT chứng khoán chuyên nghiệp: 10.000 hợp đồng
+ NĐT tổ chức: 5.000 hợp đồng
+ NĐT cá nhân: chưa thực hiện
+ NĐT chứng khoán chuyên nghiệp là tổ chức: 10.000 hợp đồng
+ NĐT chứng khoán chuyên nghiệp là cá nhân: 3.000 hợp đồng
+ NĐT tổ chức: 5.000 hợp đồng
|
Mức ký quỹ ban đầu |
2,5% |