序論
Xét về quy mô vốn và năng suất lao động đối với sản phẩm, mức độ đầu tư vào Công nghệ, đầu tư cho hệ thống quản lý, trình độ quản lý sản xuất, chính sách đào tạo và tay nghề công nhân thì Công ty có quy mô vốn tương đồng với các doanh nghiệp khác trong ngành và ngành nghề kinh doanh sản xuất của Công ty đã đa dạng phong phú hơn so với các doanh nghiệp khác cùng ngành. Là một doanh nghiệp uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực lâm nghiệp, Công ty luôn được các đối tác tín nhiệm. Công ty chủ trương xây dựng chiến lược cạnh tranh dựa trên chính sách giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
ビジネス分野
会社沿革
設立日 | 10/12/1986 |
経営登録証明書番号 | 3701815415 |
経営登録証明書の発行日 | 03/08/2016 |
資本金 | 106,883,630,000 |
税番号 | 3701815415 |
業界&分野 | > |
上場情報
上場日 | 03/08/2016 |
上場市場 | UPCOM |
額面 | 10,000 |
取引基準価格 | 10,200 |
上場株数 | 10,688,363 |
上場総額 | 106,883,630,000 |
取締役会
Đoàn Minh Quang | Chủ tịch HĐQT |
Bùi Văn Phương | Thành viên HĐQT |
Võ Thị Định | Thành viên HĐQT |
Phạm Thị Băng Trang | Trưởng ban kiếm soát |
Trần Thắng Vinh | Thành viên Ban kiểm soát |
Đinh Thị Bích Danh | Thành viên Ban kiểm soát |
Bùi Văn Phương | Tổng giám đốc |
Vũ Xuân Chiều | Phó Tổng giám đốc |
Đỗ Quang Trường | Phó Tổng giám đốc |
Quách Thế Vương | Kế toán trưởng |
Bùi Văn Phương | Đại diện công bố thông tin |