序論

Theo đánh giá mới nhất của Vietnam Report, CTIN nằm trong TOP 10 doanh nghiệp công nghệ giải pháp phần mềm và cung ứng thiết bị công nghệ - viễn thông uy tín tại Việt Nam trong năm 2019. CTIN cũng là nơi thu hút được nguồn nhân lực chất lượng cao với hơn 500 cán bộ quản lý, kỹ sư và kỹ thuật viên thường xuyên được đào tọa nâng cao trình độ.

ビジネス分野

  • Sản xuất các thiết bị trong ngành truyền hình, đầu tư sản xuất thiết bị viễn thông, internet, sản xuất trong lĩnh vực viễn thông;
  • Sửa chữa thiết bị liên lạc;
  • Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện;
  • Lắp đặt thiết bị bảo vệ;
  • Kinh doanh các thiết bị trong ngành truyền hình;
  • Đào tạo công nghệ viễn thông. Đào tạo công nghệ thông tin;
  • Dịch vụ tư vấn, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, hệ thống trung tâm dữ liệu, các thiết bị trong ngành truyền hình. Ứng dụng công nghệ mới để sản xuất thiết bị thông tin, viễn thông;
  • Kinh doanh bất động sản. Cho thuê hạ tầng cơ sở mạng viễn thông;
  • Dịch vụ kỹ thuật đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng mạng viễn thông;
  • Đại lý kinh doanh dịch vụ ứng dụng trên mạng internet và viễn thông. Dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực viễn thông. Cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực viễn thông. Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng. Dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động;
  • Dịch vụ kỹ thuật đo lường chất lượng mạng viễn thông. Thiết kế thiết bị bảo vệ. Thiết kế mạng công trình thông tin, bưu chính viễn thông;
  • Cung cấp các dịch vụ;
  • Sản xuất thiết bị bảo vệ;
  • Đầu tư sản xuất máy tính. Sản xuất trong lĩnh vực tin học;
  • Đầu tư sản xuất sản phẩm phần mềm;
  • Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí;
  • Dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực tin học. Cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực tin học;
  • Kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông và tin học bao gồm cả xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, vật tư, thiết bị và hệ thống đồng bộ trong lĩnh vực tin học và viễn thông;
  • Xây dựng hạ tầng viễn thông, các hệ thống trung tâm dữ liệu. Xây lắp công trình viễn thông;
  • Dịch vụ cho thuê thiết bị viễn thông và tin học;
  • Cung cấp các dịch vụ nghiên cứu công nghệ thông tin;
  • Dịch vụ thanh toán.

会社沿革

設立日 13/01/1972
経営登録証明書番号 0100683374
経営登録証明書の発行日 24/09/2018
資本金 321,850,000,000
税番号 0100683374
業界&分野 >

  • CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện được thành lập theo quyết định số 537/QĐ-TG vào ngày 13/1/1972 với tên gọi là tiền thân Xí nghiệp Sửa chữa thiết bị thông tin I;
  • Cổ phần hóa thành CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện, hoạt động trong lĩnh vực viễn thông tin hoc, theo quyết định số 537/QĐ-TCBĐ ngày 11/7/2001 của Tổng cục trưởng Tổng Cục bưu điện. VĐL là 10 tỷ đồng;
  • Ngày trở thành Công ty đại chúng: năm 2008;
  • Công ty hoạt động theo Giấy CNĐKKD số 0100683374 cấp ngày 12/12/2001 do Sở KH và ĐT Tp. Hà Nội cấp thay đổi lần thứ 16, ngày 24/9/2018 với VĐL nâng lên 321.850.000.000 đồng.

上場情報

上場日 24/09/2018
上場市場 HOSTC
額面 10,000
取引基準価格 23,100
上場株数 32,185,000
上場総額 321,850,000,000

取締役会

Hoàng Anh Lộc Chủ tịch HĐQT
Tô Hoài Văn Phó Chủ tịch HĐQT
Hà Thanh Hải Thành viên HĐQT
Nguyễn Thế Thịnh Thành viên HĐQT
Lưu Công Nguyên Thành viên HĐQT
Nguyễn Đình Du Trưởng ban kiếm soát
Nguyễn Thị Thúy Hà Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Thành Hiếu Thành viên Ban kiểm soát
Hà Thanh Hải Tổng giám đốc
Tô Hoài Văn Phó Tổng giám đốc
Lê Thanh Sơn Phó Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Sơn Kế toán trưởng