序論

Trong suốt hơn 10 năm kể từ ngày hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành ngày càng được khẳng định. Những sản phẩm của QNS đã và đang được người tiêu dụng trong và ngoài nước tin tưởng và lựa chọn. Đi đôi với công tác đầu tư máy móc thiết bị, QNS tiếp tục đầu tư phát triển và thực hiện cơ giới hóa đồng bộ vùng nguyên liệu nhằm đảm bảo đồng thời năng suất và chất lượng nguồn nguyên liệu mía.

ビジネス分野

  • Công nghiệp chế biến đường, mật, bia, đồ uống, bánh kẹo, cồn, nha, sữa đậu nành, các sản phẩm từ sữa đậu nành và các loại thực phẩm khác;
  • Khai thác, sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng;
  • Dịch vụ tổng hợp và hoạt động xuất nhập khẩu;
  • Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng;
  • Sữa chữa và lắp đặt máy móc, thiết bị;
  • Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các ngành sản xuất và dân dụng;
  • Sản xuất, kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;
  • Sản xuất và kinh doanh mía (giống mía và mía nguyên liệu);
  • Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
  • Nhân và chăm sóc cây mía giống, cây đậu nành;
  • San ủi, àm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai thác nước khoáng; Dịch vụ xử l{ môi trường nước thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khí biogas; Dịch vụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường;
  • Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh, vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại, chế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất, mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía, bã bùn;
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.

会社沿革

設立日 30/09/2005
経営登録証明書番号 4300205943
経営登録証明書の発行日 18/09/2023
資本金 3,569,399,550,000
税番号 4300205943
業界&分野 >

  • CTCP Đường Quảng Ngãi tiền thân là Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn được xây dựng từ những năm 70 của thế kỷ XX;
  • CTCP Đường Quảng Ngãi được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 2610/QĐ/BNN-ĐMDN ngày 30/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng k{ kinh doanh số 3403000079 ngày 28/12/2005 và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2006, với vốn điều lệ 49.968.400.000 đồng trong đó vốn nhà nước chiếm 28% cổ phần;
  • Năm 2007, QNS chính thức được công nhận là Công ty đại chúng theo Giấy chứng nhận số 236/ĐKCB do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp;
  • Tháng 12/2007, VĐL nâng lên 79.949.660.000 đồng;
  • Tháng 5/2008, VĐL nâng lên 87.914.380.000 đồng;
  • Tháng 6/2008, VĐL nâng lên 91.911.870.000 đồng;
  • Tháng 12/2009, VĐL nâng lên 96.133.460.000 đồng;
  • Tháng 5/2010, VĐL nâng lên 140.481.500.000 đồng;
  • Tháng 5/2014, VĐL nâng lên 1.175.133.040.000 đồng;
  • Tháng 7/2016, VĐL nâng lên 1.875.493.730.000 đông.

上場情報

上場日 18/09/2023
上場市場 UPCOM
額面 10,000
取引基準価格 80,000
上場株数 356,939,955
上場総額 3,569,399,550,000

取締役会

Trần Ngọc Phương Chủ tịch HĐQT
Võ Thành Đàng Phó Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Hữu Tiến Thành viên HĐQT
Đặng Phú Quý Thành viên HĐQT
Ngô Văn Tụ Thành viên HĐQT
Nguyễn Văn Đông Thành viên HĐQT
Nguyễn Đình Quế Trưởng ban kiếm soát
Nguyễn Thành Huy Thành viên Ban kiểm soát
Huỳnh Thị Ngọc Diệp Thành viên Ban kiểm soát
Võ Thành Đàng Tổng giám đốc
Đặng Phú Quý Phó Tổng giám đốc
Trần Ngọc Phương Phó giám đốc tài chính
Nguyễn Thế Bình Kế toán trưởng
Trần Ngọc Phương Đại diện công bố thông tin