序論

Công ty là doanh nghiệp có thế mạnh trong ngành xây dựng các công trình công nghiệp, thủy lợi, công trình kỹ thuật, sản xuất khai thác chế biến cát, sỏi, đá.. , sản xuất bê tông thương phẩm các loại, đầu tư và xây dựng các công trình thủy điện. Ngoài việc tham gia thi công nhiều dự án thủy điện lớn như Công trình thủy điện Sơn La, Công trình thủy điện Sử Pán II... còn là chủ đầu tư của Dự án xây dựng công trình thủy điện Nậm thi. Qua đó cũng có thể tháy rằng Công ty có vị thế khá cao trong ngành đầu tư và xây lắp các công trình thủy điện ở Việt Nam.

ビジネス分野

  • Xây dựng các công trình: Giao thông, thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước, thông tin, đường dây và trạm biến áp đến 500KV, hầm lò, đường hâm, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật;
  • Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, hoạt động xây dựng chuyên dụng khác;
  • Đầu tư sản xuất kinh doanh điện năng;
  • Kinh doanh, xuấ nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị chuyên ngành công nghiệp, ngành điện;
  • Sản xuất, mua bán vật liệu xây dựng;
  • Trồng rừng và cây dược liệu, nuôi trồng thủy sản;
  • Xây dựng và kinh doanh khu du lịch sinh thái, khu vui chơi giải trí, văn hóa, thể thao;
  • Vận hành và kinh doanh các dịch vụ phục vụ tòa nhà, văn phòng, khu đô thị, KCN và du lịch;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ quặng;
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện;
  • Chế biến nông lâm sản, sản xuất giấy;
  • Sản xuất, gia công lắp đặt các sản phẩm cơ khí điện;
  • Hoạt động dịch vụ tài chính;
  • Giám sát thi công công trình xây dựng;
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét;
  • Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao;
  • Khai thác đá;
  • Khai thác cát, sỏi;
  • Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;
  • Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng;
  • Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương pháp tiện cơ giới;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

会社沿革

設立日 01/01/0001
経営登録証明書番号 5400232452
経営登録証明書の発行日 12/09/2018
資本金 120,000,000,000
税番号 5400232452
業界&分野 >

  • CTCP Sông Đà 7.02 tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước chuyển đổi sang CTCP từ năm 2004, theo Giấy CN ĐKKD số 2503000047 do Sở KH và ĐT tỉnh Hòa Bình cấp ngày 25/11/2004 với VĐL là 5 tỷ đồng;
  • Tháng 5/11/2009, CTCP Sông Đà 7.02 hợp nhất với CTCP Thủy điện Nậm Thi thành CTCP Thủy điện Nậm Thi - Sông Đà 7, đến 28/4/2011 Công ty đổi tên thành CTCP Sông Đà 7.02;
  • Ngày trở thành Công ty đại chúng: 2/6/2010;
  • Công ty hoạt động theo Giấy ĐKKD số 5400232452 do Sở KH và ĐT cấp ngày 10/10/2017 với VĐL là 120 tỷ đồng.

上場情報

上場日 12/09/2018
上場市場 UPCOM
額面 10,000
取引基準価格 7,500
上場株数 12,000,000
上場総額 120,000,000,000

取締役会

Nguyễn Hữu Nhuận Chủ tịch HĐQT
Phạm Văn Toàn Thành viên HĐQT
Nguyễn Hữu Doanh Thành viên HĐQT
Nguyễn Cao Sơn Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Văn Long Thành viên Ban kiểm soát
Phạm Văn Toàn Tổng giám đốc
Phạm Văn Phong Kế toán trưởng
Lê Văn Cường Đại diện công bố thông tin