序論

Những khó khăn liên tục xuất nhiện khiến cho Công ty không thể giữ vững được vị thế của mình trong ngành. Bên cạnh đó, những thông tin về tình trạng thua lỗ, nợ xấu và nguy cơ phá sản kể từ giai đoạn 2007-2009 khiến cho khách hàng và các đối tác mất niềm tin và không muốn tiếp tục gắn bó lâu dài với Công ty. Người lao động có tay nghề nghỉ việc hàng loạt, lao động mới chưa có tay nghề cao, các quy chuẩn về an toàn thực phẩm khi xuất khẩu ngày một khó khăn khiến cho tình hình công ty trở nên khó khăn. Trước bối cảnh đó, việc công ty vẫn duy trì được hoạt động và xử lý được những vấn đề còn tồn động trong quá khứ là sự nổ lực rất lớn của lãnh đạo công ty.

ビジネス分野

  • Nuôi trồng thủy sản;
  • Mua bán vật tư phục vụ ngành nuôi trồng thủy sản;
  • Mua bán, chế biến thủy hải sản;
  • Chế biến nước mắm, nước chấm;
  • Sản xuất nước đá;
  • Gia công hàng may mặc;
  • Gia công các sản phẩm bằng kim loại;
  • Sản xuất, mua bán gas;
  • Sản xuất các loại cấu kiện từ panel nhựa xốp, công công lắp ráp các nhà kho chứa, kho lạnh, khug nhà tiền chế;
  • Các loại vách ngăn các nhiệt, các tấm trần bằng cấu kiện Panel và tole tráng nhựa, các loại bao bì, các loại hộp thực phẩm và thức ăn nhựa bằng nhựa xốp.
  • Kinh doanh ăn uống các mặt hằng thủy sản tươi sống và chế biến.
  • Mua bán thực phẩm, công nghệ thực phẩm, kim khí, điện máy, xe máy, vật tư phục vụ sản xuất, nông sản, phương tiện vận tải chuyên dùng.
  • Mua bán thiết bị máy móc, vật tư, nguyên liệu ngư lưới cụ, rượu.
  • Ăn uống, nhà nghỉ, massage, xông hơi, sân tennis.
  • Dịch vụ bảo quản hàng đông lạnh xuất khẩu, sửa chữa cơ điện lạnh.
  • Cano lướt ván, chèo thuyền, câu cá giải trí.
  • Bán buôn thịt và ác sản phẩm từ thịt, rau quả, chè, cà phê, đường, sữa và các sản phẩm sữa bánh kẹo, các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột. Bán buôn thực phẩm khác.
  • Mua bán rau, quản tươi đông lạnh hoặc được bảo quản chế biến, sữa, sản phẩm từ sữa và trứng, thịt và sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm tươi, đôgn lạnh, chế biến. Hàng thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến. Bán mứt, kẹo. Thực phẩm khác. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở dụng, chủ sở hữu hoặc đi thuê.
  • Chế biến và đóng hộp thịt.
  • Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác.
  • Chế biến và đóng hộp rau quả.
  • Chế biến và bảo quản rau quản khác;

会社沿革

設立日 26/05/2006
経営登録証明書番号 0300523755
経営登録証明書の発行日 01/03/2024
資本金 88,000,000,000
税番号 0300523755
業界&分野 >

  • CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn được thành lập do cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và Công ty kinh doanh thủy hải sản theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND của UBND Tp. HCM ngày 26/5/2006 về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Kinh doanh Thủy sản thành CTCP Kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn;
  • Công ty APT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP từ ngày 1/1/2007 theo Giấy CNĐKKD số 4103005759 do Sở KH và ĐT Tp.HCM cấp ngày 20/12/2006 với VĐL là 88 tỷ đồng;
  • Ngày trở thành Công ty Đại chúng: 13/6/2007.

上場情報

上場日 01/03/2024
上場市場 UPCOM
額面 10,000
取引基準価格 2,500
上場株数 8,800,000
上場総額 88,000,000,000

取締役会

Nguyễn Lâm Vinh Huy Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Thành Vinh Phó Chủ tịch HĐQT
Đỗ Ngọc Nga Thành viên HĐQT
Vũ Minh Bảo Trưởng ban kiếm soát
Lê Thị Thùy Trang Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Ngọc Mai Trinh Thành viên Ban kiểm soát
Đỗ Ngọc Nga Tổng giám đốc
Mai Minh Vương Phó Tổng giám đốc
Đoàn Thị Thu Hà Kế toán trưởng