序論

ビジネス分野

  • Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
  • Thi công xây dựng cầu, đường, công trình thủy lợi;
  • Xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp;
  • Kinh doanh phát triển nhà, trang trí nội thất;
  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, các loại cấu kiện bê tông, các loại ống cấp thoát nước; Chuyển giao công nghệ mới, thiết bị tự động hóa trong xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng;
  • Kinh doanh vận chuyển hàng hóa, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng;
  • Tư vấn đầu tư, thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, lập dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn giám sát, quản lý dự án;
  • Chế tạo lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, dây chuyền công nghệ, thiết bị tự động hóa trong xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng;
  • Kinh doanh xăng dầu;
  • Khai thác đá;
  • Thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;
  • Xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị, phụ tùng dây chuyền công nghệ, vật liệu xây dựng; Hoạt động kinh doanh bất động sản và dịch vụ thương mại;
  • Gia công, chế tạo, hoán cải phương tiện vận tải;
  • Thiết kế, gia công chế tạo thiết bị nâng (không bao gồm thiết kế phương tiện vận tải).

会社沿革

設立日 29/11/1983
経営登録証明書番号 0500443916
経営登録証明書の発行日 27/03/2024
資本金 714,056,890,000
税番号 0500443916
業界&分野 >

  • Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai tiền thân là Nhà máy Bê tông Xuân Mai, được thành lập theo Quyết định số 1434 BXD/TCCB ngày 29/11/1983 của Bộ Xây dựng do Liên Xô giúp đỡ xây dựng. Đến năm 1996, Nhà máy Bê tông Xuân Mai được đổi tên thành Nhà máy Bê tông và Xây dựng Xuân Mai và chuyển về trực thuộc Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam theo Quyết định số 1049 BXD/TCLĐ ngày 06/12/1996 của Bộ Xây dựng
  • Ngày 30/10/2003, Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1434/QĐ-BXD chuyển Nhà máy Bê tông và Xây dựng Xuân Mai thuộc Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam thành Công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Vinaconex Xuân Mai.
  • Công ty chính thức hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần kể từ ngày 01/01/2004.

上場情報

上場日 27/03/2024
上場市場 UPCOM
額面 10,000
取引基準価格 15,000
上場株数 71,405,689
上場総額 714,056,890,000

取締役会

Bùi Khắc Sơn Chủ tịch HĐQT
Đỗ Thị Huệ Thành viên HĐQT
Phạm Thị Hiền Thành viên HĐQT
Đinh Thị Thanh Hà Thành viên HĐQT
Nguyễn Đức Quang Thành viên HĐQT
Nguyễn Minh Đức Trưởng ban kiếm soát
Phạm Thị Thanh Huyền Thành viên Ban kiểm soát
Phạm Mỹ Hạnh Thành viên Ban kiểm soát
Nguyễn Cao Thắng Tổng giám đốc
Lê Trung Thắng Phó Tổng giám đốc
Hoàng Văn Phong Phó Tổng giám đốc
Dương Anh Tuấn Phó Tổng giám đốc
Mai Văn Định Kế toán trưởng
Nguyễn Cao Thắng Đại diện công bố thông tin