序論

ビジネス分野

  • Xuất nhập khẩu xăng dầu. Mua bán nguyên liệu, nhiên liệu xăng dầu. Mua bán dầu thô, khí đốt và các sản phẩm có liên quan. Mua bán than đá và nhiên liệu rắn khác;
  • Sản xuất, gia công các sản phẩm may mặc;
  • Kinh doanh công viên cây xanh, tổ chức các loại hình vui chơi giải trí;
  • Mua bán phân bón, vật tư nông nghiệp, hóa chất cơ bản, sản phẩm hóa chất, bao bì. bán buôn nguyên phụ liệu may mặc và giày dép;
  • Mua bán vật liệu xây dựng, đá, cát, sỏi;
  • Mua bán thiết bị phụ tùng, sản phẩm điện, điện tử, và hàng tiêu dùng. Mua bán hàng thủ công mỹ nghệ., sơn mài, gỗ, chạm, gốm sứ, thủy tinh, thảm len, sản phẩm da, giả da, cao su, hàng gỗ gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ khác;
  • Mua bán phương tiện vận tải, thiết bị cơ khí dân dụng, thiết bị vật tư ngành in;
  • Mua nông, lâm sản chế biến: hạt điều, cà phê, tiêu , đậu cao su, lương thực, thực phẩm;
  • Mua bán hàng may mặc, dệt, nhuộm;
  • Mua bán dược liệu;
  • Tư vấn, thiết kế, giám sát các công trình dân dụng, công cộng, công nghiệp, giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật;
  • Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Thi công xây dựng các công trình công cộng, giao thông;
  • Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật;
  • Đầu tư, xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu dân cư và khu đô thị, nhà ở công nhân. Đầu tư kinh doanh khai thác chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, khu dịch vụ vui chơi giải trí;
  • Kinh doanh bất động sản. Cho thuê văn phòng làm việc, hội trường, phòng họp, tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo. Cho thuê kho bãi, nhà xưởng;
  • Kinh doanh dịch vụ ăn uống, giải khát;
  • Kho bãi lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh, kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác;
  • Bốc xếp hàng hóa;
  • Sản xuất, gia công giày dép các loại;
  • Sản xuất, chế biến hàng nông, lâm, hải sản;
  • Sản xuất bao bì;
  • In ấn bao bì;
  • Gia công chế biến xăng dầu. Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế;
  • Khai thác, chế biến đá, cát, sỏi, đất sét;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác;
  • Bán buôn sắt, thép và kim loại khác;
  • Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá;
  • bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại;
  • Bán buôn tổng hợp;
  • Đóng tàu và cấu kiện nổi;
  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
  • Thoát nước và xử lý nước thải;
  • Thu gom rác thải không độc hại;
  • Thu gom rác thải độc hại;
  • Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại;
  • Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại;
  • Tái chế phế liệu;
  • Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;
  • Đại lý ô ô và xe có động cơ khác;
  • Đại lý, môi giới, đấu giá;
  • Bán buôn đồ uống;
  • Vận tải hàng hóa đường bộ khác;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Vận tải hành khách ven biển và viễn dương;
  • Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương;
  • Vận tải hành khách đường thủy nội địa;
  • Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy;
  • hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải;
  • Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
  • Đầu tư, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, cổ đông, thành viên góp vốn tại các Tổng Công ty con, Tổng công ty liên kết.

会社沿革

設立日 25/02/1991
経営登録証明書番号 3700146458
経営登録証明書の発行日 22/12/2023
資本金 2,366,000,000,000
税番号 3700146458
業界&分野 >

  • Tiền thân của Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ - TNHH MTV là Xí nghiệp Quốc doanh sơn mài Thành Lễ được thành lập theo quyết định số 06/QĐUB ngày 25-2-1991 của UBND tỉnh Sông Bé;
  • Ngày 28/10/2014, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 2711/QĐ-UBND về việc cổ phần hóa Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV;
  • Ngày 9/8/2017, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 1165/QĐ-TTg ngày 9/8/2017 về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV;
  • Công ty được cấp Giấy ĐKKD số 3700146458 do Sở KH và ĐT tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 1/7/2010 đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 11/11/2015.

上場情報

上場日 22/12/2023
上場市場 UPCOM
額面 10,000
取引基準価格 14,800
上場株数 236,600,000
上場総額 2,366,000,000,000

取締役会

Đoàn Minh Quang Chủ tịch HĐQT
Phạm Thị Băng Trang Thành viên HĐQT
Lê Trọng Hiếu Thành viên HĐQT
Phạm Thị Kim Thành Thành viên HĐQT
Nguyễn Tiến Dũng Thành viên HĐQT
Nguyễn Thị Khánh Hà Trưởng ban kiếm soát
Lê Tuấn Vũ Thành viên Ban kiểm soát
Bùi Thị Kim Khoa Thành viên Ban kiểm soát
Phạm Thị Băng Trang Tổng giám đốc
Đặng Văn Đoàn Phó Tổng giám đốc
Phạm Thị Kim Thành Phó Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Quỳnh Giao Kế toán trưởng