単位: 1.000.000đ
  2015 2016 2017
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
1. Tiền thu từ hoạt động kinh doanh chứng khoán
2. Tiền thu từ thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh chứng khoán
3. Tiền thu từ các khoản nợ phải thu
4. Tiền đã trả cho người bán
5. Tiền đã nộp thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
6. Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả
7. Tiền thực chi cho chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán
8. Tiền thực chi cho chi phí quản lý doanh nghiệp
9. Tiền thực chi cho chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
10. Tiền chi trả cho người lao động
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền mua tài sản cố định, xây dựng cơ bản
2. Tiền thu, chi về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
3. Tiền đầu tư vào các đơn vị khác
4. Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào đơn vị khác
5. Các khoản chi phí khác cho hoạt động đầu tư
6. Thu lãi đầu tư
7. Tiền trả lãi đầu tư
8. Chênh lệnh tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền trả lãi vốn góp cho chủ sở hữu
3. Tiền vay
4. Tiền trả nợ vay
5. Trả lãi tiền vay
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
7. Chênh lệnh tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính
8. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do đánh giá lại cuối kỳ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẦN TRONG KỲ
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TỒN ĐẦU KỲ
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TỒN CUỐI KỲ