|
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /BC-BSC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
|
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh - Sở Giao dịch Chứng khoán Tp. Hà Nội |
- Tên công ty đại chúng: Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 1,10,11 Tháp BIDV – 35 Hàng Vôi – Quận Hoàn Kiếm – HN
- Điện thoại: 04.39352722 Fax: 04.222200669 Email: services@bsc.com.vn
- Vốn điều lệ: 865 tỷ
- Mã chứng khoán: BSI
I. Hoạt động của Hội đồng quản trị 6 tháng đầu năm 2015:
1. Các cuộc họp của Hội đồng quản trị:
|
STT |
Thành viên HĐQT |
Chức vụ |
Số buổi họp tham dự |
Tỷ lệ |
|
1 |
Đoàn Ánh Sáng |
Chủ tịch |
02 |
100% |
|
2 |
Đỗ Huy Hoài |
Phó Chủ tịch kiêm TGĐ |
02 |
100% |
|
3 |
Lê Ngọc Lâm |
Ủy viên |
02 |
100% |
|
4 |
Nguyễn Thiều Sơn |
Ủy viên |
02 |
100% |
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Tổng Giám đốc: thông qua các báo cáo định kỳ trên một số mảng hoạt động trong công tác quản trị, hoạt động đầu tư, hoạt động tư vấn tài chính, hoạt động môi giới … là những nghiệp vụ quan trọng của Công ty, cũng như kết luận chỉ đạo của Tổng Giám đốc trong các cuộc họp giao ban hàng tháng/quý.
3. Hoạt động của các Tiểu ban: Do điều kiện tình hình thực tiễn hiện tại của Công ty, HĐQT BSC chưa thành lập các Tiểu ban chuyên trách giúp việc cho Hội đồng quản trị đối với từng mảng hoạt động nghiệp vụ nên các công tác giám sát, thanh – kiểm tra vẫn do HĐQT trực tiếp thực hiện
II. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị:
|
TT |
Số nghị quyết |
Ngày |
Nội dung |
|
1 |
082/NQ-HĐQT |
08/03/2016 |
Kế hoạch trang bị tài sản và đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
|
2 |
402/NQ-BSC |
28/04/2016 |
Bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐQT Công ty nhiệm kỳ II (2016-2020) |
III. Thay đổi danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng theo quy định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán:
Năm 2016, danh sách người có liên quan không thay đổi.
IV. Giao dịch của cổ đông nội bộ và người liên quan:
1. Danh sách cổ đông nội bộ và người liên quan:
|
STT |
Tên cá nhân |
Chức vụ tại công ty chứng khoán |
Mối liên hệ với thành viên chủ chốt |
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ |
Tỷ lệ sở hữu cuối kỳ |
Ghi chú |
|
1 |
Đoàn Ánh Sáng |
Chủ tịch HĐQT |
|
30,490,132 |
35,24% |
|
|
|
Võ Thị Cẩm Thúy |
Vợ |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thanh Thuyên |
Con đẻ |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thanh Thanh |
Con đẻ |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Anh Nhơn |
Anh ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Lệ Ánh |
Chị ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Lệ Thủy |
Em ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Lệ Thúy |
Em ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Lệ Thùy |
Em ruột |
0 |
|
|
|
|
2 |
Đỗ Huy Hoài |
Phó Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ |
|
22,869,699 |
26,43% |
|
|
|
Đỗ Huyền |
|
Bố |
0 |
|
|
|
|
Dương Thị Huệ |
|
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
Đỗ Thị Thu Hằng |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Lê Phương Lan |
|
Vợ |
28,083 |
0,04% |
|
|
Đỗ Thảo Vy |
Con gái |
0 |
|
|||
|
3 |
Lê Ngọc Lâm |
Ủy viên HĐQT |
|
11,433,799 |
13,21% |
|
|
|
Lê Minh Hương |
Bố |
0 |
|
|
|
|
|
Tô Thị Hộ |
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
|
Lê Thị Phương Hải |
Vợ |
0 |
|
|
|
|
Lê Thị Mai Huệ |
Em gái |
0 |
|
|||
|
Lê Anh Tuấn |
Em trai |
0 |
|
|||
|
|
Lê Ngọc Mỹ Anh |
Con gái |
0 |
|
|
|
|
Lê Vĩnh Phúc |
Con trai |
0 |
|
|||
|
4 |
Nguyễn Thiều Sơn |
Ủy viên HĐQT |
|
11,433,800 |
13,21% |
|
|
|
Thiều Thị Hạnh |
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
|
Nguyễn Bạch Tuyết |
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hương Giang |
Vợ |
0 |
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Ngân Anh |
Con gái |
0 |
|
|
|
|
|
Nguyễn Minh Quân |
Con trai |
0 |
|
|
|
|
5 |
Phạm Thanh Thủy |
Trưởng ban kiểm soát |
|
0 |
0% |
|
|
|
Phạm Thị Thanh Hà |
Chị ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Thị Bích Nga |
Chị ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Hồng Quang |
Anh ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Huy Hoàng |
Anh ruột |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Trung Dũng |
Chồng |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Anh Khoa |
Con |
0 |
|
|
|
|
|
Phạm Tuấn Hùng |
Con |
0 |
|
|
|
|
6 |
Hoàng Thị Hương |
Thành viên Ban kiểm soát |
|
0 |
|
|
|
|
Phạm Thị Minh Thu |
|
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
Hoàng Thị Thanh Hà |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Hoàng Thanh Hải |
|
Em trai |
0 |
|
|
|
|
Vũ Thọ Khang |
|
Chồng |
0 |
|
|
|
|
Vũ Công Hoàng Duy |
|
Con trai |
0 |
|
|
|
7 |
Trần Minh Hải |
Thành viên Ban kiểm soát |
|
4,008 |
0,005% |
|
|
|
Trần Minh Ca |
|
Bố |
0 |
|
|
|
|
Phan Thị Đề |
|
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
Trần Thu Hà |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Trần Thị Hồng Vân |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Xuân |
|
Vợ |
0 |
|
|
|
8 |
Trần Thị Thu Thanh |
Phó Tổng Giám đốc |
|
9,622 |
0,01% |
|
|
|
Trần Hữu Khoa |
|
Bố |
0 |
|
|
|
|
Trương Thị Hảo |
|
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
Trần Anh Tuấn |
|
Anh trai |
0 |
|
|
|
|
Trần Hữu Hải |
|
Anh trai |
0 |
|
|
|
|
Trần Thị Thủy |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Trần Quốc Toàn |
|
Em trai |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Việt Thắng |
|
Chồng |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Trần Quỳnh Trang |
|
Con gái |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Trình Vũ |
|
Con trai |
0 |
|
|
|
9 |
Lê Quang Huy |
Phó Tổng Giám đốc |
|
1 |
0% |
Người được ủy quyền công bố thông tin |
|
|
Lê Văn Long |
|
Bố |
0 |
|
|
|
|
Trần Thị Hảo |
|
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Tuấn Anh |
|
Anh trai |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Hồng Anh |
|
Chị gái |
0 |
|
|
|
|
Vương Thị Hạnh |
|
Vợ |
0 |
|
|
|
|
Lê Nhật Linh |
|
Con gái |
0 |
|
|
|
|
Lê Nhật Quang Anh |
|
Con trai |
0 |
|
|
|
10 |
Ngô Thị Phong Lan |
Phó Tổng Giám đốc |
10,001 |
0,01% |
||
|
Ngô Vi Kiên |
Bố |
0 |
|
|||
|
Nguyễn Thị Ngon |
Mẹ |
0 |
|
|||
|
Ngô Vi Trọng |
Em |
0 |
|
|||
|
11 |
Trần Ngọc Diệp |
Kế toán trưởng - phụ trách phòng TCKT |
1200 |
0,001% |
|
|
|
|
Trần Mạnh Thường |
Bố |
0 |
|
|
|
|
|
Trần Thị Dung |
Mẹ |
0 |
|
|
|
|
|
Trần Mạnh Toàn |
Anh trai |
0 |
|
|
|
|
Trần Thanh Tùng |
Anh trai |
0 |
|
|||
|
|
Nguyễn Đức Khoa |
Chồng |
0 |
|
|
|
|
Nguyễn Đức Minh Khôi |
Con trai |
0 |
|
2. Giao dịch cổ phiếu: Không
3. Các giao dịch khác: Không
VI. Các vấn đề cần lưu ý khác: Không./.
|
Nơi nhận: - Như trên; - HĐQT BSC; - Lưu v.th.. |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BSC (đã ký và đóng dấu) Đoàn Ánh Sáng |
Tải file đính kèm