| STT | Bên chuyển quyền sở hữu | Bên nhận chuyển quyền sở hữu | Số lượng cổ phiếu CQSH |
| 1 | Phạm Thị Kim Quyên | Công đoàn Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam | 5.880 |
| 2 | Nguyễn Thành Chung | 3.045 | |
| 3 | Đoàn Hùng Sơn | 5.495 | |
| 4 | Chử An Trung | 7.840 | |
| 5 | Nguyễn Thị Thu Hoài | 4.550 | |
| 6 | Hoàng Thị Thùy Giang | 3.570 | |
| 7 | Nguyễn Chí Linh | 7.350 | |
| 8 | Nguyễn Thị Thu Hương | 4.760 | |
| 9 | Phạm Thu Phong | 2.450 | |
| 10 | Đỗ Thị Loan | 2.450 | |
| 11 | Thái Thanh Lan Hương | 3.045 | |
| 12 | Nguyễn Hương Lan | 2.450 | |
| 13 | Lê Thị Thương | 4.550 | |
| 14 | Nguyễn Văn Thanh | 5.495 | |
| 15 | Nguyễn Đình Cường | 4.550 | |
| 16 | Nguyễn Thị Thu Phương | Công đoàn Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam | 8.400 |
| 17 | Lê Thu Thủy | 5.320 | |
| 18 | Trần Hoàng Xuân Lâm | 19.110 | |
| 19 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 2.450 | |
| 20 | Nguyễn Thị Minh Hà | 5.320 | |
| 21 | Đỗ Thị Liên | 1.820 | |
| 22 | Trần Thị Mai Phương | 2.450 | |
| 23 | Nguyễn Thị Quỳnh Chi | 2.800 | |
| 24 | Nguyễn Trọng Tĩnh | 9.170 | |
| 25 | Ngô Thị Huyền Trang | 1.820 | |
| 26 | Giang Thành Châu | 2.450 | |
| 27 | Nguyễn Thị Thu Hà | 2.450 | |
| 28 | Tạ Thị Thu Hằng | 6.825 | |
| 29 | Đỗ Sơn Anh | 5.320 | |
| 30 | Phạm Hoàng Hà | 546.650 | |
| Tổng cộng | 689.835 | ||