| STT | Họ và tên bên CQSH | Họ tên bên nhận CQSH | Số lượng chứng khoán sở hữu |
| 1 | Trương Hoàng Mỹ | Công đoàn SeABank Hội sở | 3.000 |
| 2 | Nguyễn Thị Thúy | 2.600 | |
| 3 | Nguyễn Thị Minh Hằng | 1.950 | |
| 4 | Nguyễn Thị Minh Thu | 3.250 | |
| 5 | Phạm Văn Thắng | 1.950 | |
| 6 | Lưu Thị Thanh Uyên | 2.600 | |
| 7 | Nguyễn Tuấn Hải | 3.250 | |
| 8 | Nguyễn Thị Tảo | 2.600 | |
| 9 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 3.770 | |
| 10 | Trần Lê Thành | 3.250 | |
| 11 | Bùi Thị Duyên | 2.600 | |
| 12 | Đỗ Thị Diệu | 7.800 | |
| 13 | Lê Thị Thùy Dương | 3.250 | |
| 14 | Hoàng Ngọc Lan | 2.600 | |
| Tổng | 44.470 | ||