序論

TKV đã phát triển được nhiều ngành công nghiệp mới liên quan đến sản xuất than như: xây dựng các nhà máy nhiệt điện, sản xuất vật liệu xây dựng, li ên doanh lắp ráp xe tải, máy xúc EKG, máy đào lò, kinh doanh du lịch… đã có nhiều cố gắng trong việc thực hiện chính sách về pháp luật lao động, giải quyết công văn việc làm và một số chính sách xã hội khác. Trong số các mỏ đang hoạt động (không kể các mỏ than địa ph ương và than bùn) có 32 mỏ đã được thăm dò tỉ mỉ, 14 mỏ đã được thăm dò sơ bộ, chỉ còn 5 mỏ là đang ở giai đoạn tìm kiếm tỉ mỉ. Ngoài ra, để chuẩn bị tài nguyên cho tương lai, TKV đ ã được Chính phủ cho phép hợp tác với NEDO (Nhật Bản) tiến h ành thăm dò đánh giá tài nguyên bể than Đồng bằng sông Hồng, thăm dò đánh giá than dưới mức - 300m đến đáy tầng chứa than bể than Quảng Ninh. Năm 2007 Công ty đã thắng thầu dự án bóc xúc đất đá thử nghiệm tại Mỏ sắt Thạch Khê - Hà Tĩnh. Dự kiến doanh thu từ hoạt động này năm 2008 đạt 45.634 triệu đồng; năm 2009 dự kiến doanh thu đạt 88.887 triệu đồng. Khi giai đoạn thử nghiệm thành công, Công ty sẽ là tổng thầu bóc xúc đất đá khai thác quặng tại Mỏ sắt Thạch Kh ê - Hà Tĩnh, thực hiện bóc, xúc đất đá cho các năm tiếp sau với doanh số dự kiến từ năm 2010 đến 2015 khoảng 700 tỷ đồng/năm.

ビジネス分野

  • Khai thác, chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản khác.
  • Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng.
  • Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí.
  • Vận tải đường thủy, đường bộ, đường sắt
  • Sản xuất các mặt hàng bằng cao su;
  • Quản lý, khai thác cảng và bến thủy nội địa;
  • Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng;
  • Nuôi trồng thủy sản;
  • Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hóa.

会社沿革

設立日 01/01/0001
経営登録証明書番号 5700101002
経営登録証明書の発行日 05/12/2019
資本金 324,961,050,000
税番号 5700101002
業界&分野 >

  • Vùng than Cọc Sáu trước ngày Chính phủ ta tiếp quản (25-4-1955) là một công trường khai thác than thủ công thuộc Mỏ than Cẩm Phả. Sau khi tiếp quản được đặt tên là Công trường Cọc Sáu thuộc xí nghiệp than Cẩm Phả. Khai thác than chủ yếu bằng thủ công mai, cuốc, xà beng... ở phía Tây và Tây Bắc.
  • Công trường Cọc Sáu ngày tiếp quản có 02 công trường như (công trường Tả Hữu Ngạn và Công trường Y). 
  • Đến năm 1957 thành lập thêm công trường H
  • Đến năm 1958 thành lập tiếp công trường Bắc Phi (Bắc Cọc Sáu)
  • Đến năm 1959 thành lập Công trường Thắng Lợi
  • Đến đầu năm 1960, công trường Cọc Sáu đã có tổng số 1811 người (1283 năm giới, 528 nữ giới) 442 người Hoa, 184 đảng viên, 230 đoàn
    viên thanh niên.
  • Tháng 3 năm 1960, Chính phủ có quyết định giải thể xí nghiệp quốcdoanh than Cẩm Phả, thành lập Công ty than Hòn Gai. Thực hiện quyết định số 707 BCN-KB2 của Thủ tướng Chính phủ thành lập xí nghiệp than Cọc Sáu từngày 01-8-1960 (gọi tắt là mỏ Cọc Sáu), là xí nghiệp khai thác than lộ thiên trực thuộc công ty than Hòn Gai, diện tích đất đai được giao quản lý trên 16km2, lực lượng lao động lúc mới thành lập khoảng 2000 người, trong đó lực lượng nòng cốt gồm bộ đội và thanh niên xung phong chuyển ngành được bổ xung về xây dựng khu mỏ.
  • Đến 1996 là đơn vị thành viên hạch toán độc lập, thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam, theo Quyết định số 2.600/QĐ-TCCB ngày 17/09/1996 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Việt Nam.
  • Tháng 9/2001 Mỏ than Cọc Sáu chính thức đổi tên thành Công ty Than Cọc Sáu.
  • Công ty chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần kể từ ngày 2/1/2007.

上場情報

上場日 05/12/2019
上場市場 HASTC
額面 10,000
取引基準価格 29,600
上場株数 32,496,105
上場総額 324,961,050,000

取締役会

Nguyễn Trọng Tốt Chủ tịch HĐQT
Vũ Trọng Hùng Thành viên HĐQT
Nguyễn Văn Thuấn Thành viên HĐQT
Đinh Thái Bình Thành viên HĐQT
Nguyễn Tấn Long Thành viên HĐQT
Nguyễn Thị Lương Anh Trưởng ban kiếm soát
Nguyễn Thị Yến Thành viên Ban kiểm soát
Trần Thị Điệp Thành viên Ban kiểm soát
Đặng Thanh Bình Giám đốc
Trần Nhật Quang Phó Giám đốc
Nguyễn Tấn Long Phó Giám đốc
Đinh Thái Bình Phó Giám đốc
Phạm Thanh Phương Kế toán trưởng
Nguyễn Trung Thành Đại diện công bố thông tin