単位: 1.000.000đ
  2019 2020 2021 2022 2023
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao Tài sản cố định
- Các khoản lập dự phòng
- Nợ phải thu khó đòi đã xử lý
- Tổn thất tài sản
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính và hoạt động đầu tư
- Các khoản chi phí phải trả
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Cổ tức, lãi chia đã trả
- Tiền thực chi Quỹ khen thưởng, phúc lợi
- Tiền thực chi Quỹ đầu tư phát triển
- Lãi lỗ thanh lý Tài sản cố định
- Lãi lỗ đầu tư khác
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm chứng khoán tự doanh
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm các khoản chi phí trả trước
- Tăng, giảm các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược
- Tăng, giảm các khoản nhận thế chấp, ký quỹ, ký cược
4. Luồng tiền trước các khoản mục bất thường
- Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
- Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
- Chi phí bất thường bằng tiền
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền mua Tài sản cố định, xây dựng cơ bản
2. Tiền thu, chi về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
3. Tiền đầu tư vào công ty liên kết
4. Tiền đầu tư vào các đơn vị khác
5. Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào đơn vị khác
6. Các khoản chi phí khác cho hoạt động đầu tư
7. Thu lãi đầu tư
8. Tiền trả lãi đầu tư
9. Chênh lệnh tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền trả lãi vốn góp cho chủ sở hữu
3. Tiền vay
4. Tiền trả nợ vay
5. Trả lãi tiền vay
6. Chênh lệnh tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính
7. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do đánh giá lại cuối kỳ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẦN TRONG KỲ
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TỒN ĐẦU KỲ
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TỒN CUỐI KỲ