Cơ cấu cổ đông
Cổ đông lớn
Tên | Vị trí | Số cổ phần | Tỷ lệ sở hữu | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|
Tập Đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 918.000 | 51,00% | 30/06/2022 | |
Trần Thị Kim Lan | 27.250 | 1,51% | 30/06/2022 | |
Lý Chí Đức | 21.650 | 1,20% | 31/12/2020 | |
Nguyễn Đắc Thọ | Thành viên HĐQT | 20.550 | 1,14% | 30/06/2022 |
Đoàn Minh Đôn | Phó Chủ tịch HĐQT | 12.950 | 0,72% | 30/06/2022 |
Nguyễn Kỳ Quan | 5.800 | 0,32% | 30/06/2022 | |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ | 5.150 | 0,29% | 30/06/2022 | |
Đỗ Đức Hiếu | 5.050 | 0,28% | 30/06/2022 | |
Trần Văn Tình | Phó Tổng giám đốc | 4.950 | 0,28% | 30/06/2022 |
Đỗ Thanh Hải | Thành viên Ban kiểm soát | 4.700 | 0,26% | 30/06/2022 |
Nguyễn Thị Phương Liễu | 3.500 | 0,19% | 31/12/2020 | |
Lê Thanh Hương | Phó Tổng giám đốc | 1.500 | 0,08% | 30/06/2022 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền | Kế toán trưởng | 400 | 0,02% | 30/06/2022 |
Trần Thúy Ngân | Trưởng ban kiếm soát | 0 | 0,00% | 08/02/2023 |
Nguyễn Văn Tấn | Thành viên Ban kiểm soát | 0 | 0,00% | 08/02/2023 |
Phạm Ngọc Ninh | 0 | 0,00% | 08/02/2023 | |
Đỗ Hoài Phong | 0 | 0,00% | 08/02/2023 | |
Phan Thị Thanh Sâm | 0 | 0,00% | 08/02/2023 | |
Ngô Xuân Trường | Chủ tịch HĐQT | 0 | 0,00% | 08/02/2023 |
Phan Thắng | Tổng giám đốc | 0 | 0,00% | 08/02/2023 |