1. Tiền tại BSC:
ü Tiền không kỳ hạn: Là số dư tiền trên các tiểu khoản tại BSC;
ü Tiền có kỳ hạn: Là tổng số dư số tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của tiểu khoản tại BSC;
ü Tiền bán chờ về: Là tiền bán chờ về của tiểu khoản
ü Lãi tiền gửi chưa thanh toán: Là lãi tiền gửi không kỳ hạn cộng dồn trong tháng của tiểu khoản. Cuối tháng hệ thống sẽ tự động chuyển sang tiền không kỳ hạn.
2. Chứng khoán:
ü Chứng khoán được phép ký quỹ: Là tổng giá trị chứng khoán trên tiểu khoản của khách hàng (các mã có trong danh muc được phép ký quỹ của BSC) tính theo giá thị trường.
ü Chứng khoán không được phép ký quỹ: Là tổng giá trị chứng khoán trên tiểu khoản của khách hàng (các mã không có trong danh mục được phép ký quỹ của BSC) tính theo giá thị trường.
ü Chứng khoán cầm cố: Là tổng giá trị chứng khoán trong tài khoản khách hàng đã thực hiện cầm cố.
3. Phải trả:
ü Nợ ký quỹ: Là tổng các khoản nợ của tiểu khoản ký quỹ
ü Nợ bảo lãnh: Là tổng các khoản nợ bảo lãnh phát sinh do thiếu tiền thanh toán trên tài khoản khách hàng;
ü Nợ ứng trước: Là tổng các khoản vay ứng trước trên tiểu khoản khách hàng;
ü Nợ cầm cố: Là tổng các khoản nợ Cầm cố trên tiểu khoản khách hàng;
ü Nợ Phí lưu ký: Là tổng nợ Phí lưu ký trên tiểu khoản của khách hàng.
4. Tài sản thực có: Là tổng tài sản giao dịch ký quỹ trừ đi tổng nợ vay ký quỹ
5. Ký quỹ yêu cầu: Là tổng giá trị BSC yêu cầu khách hàng phải ký quỹ theo quy định tỷ lệ ký quỹ của từng mã chứng khoán.
6. Ký quỹ hiện có: Là Tổng giá trị tài sản được phép ký quỹ của khách hàng trừ đi tổng nợ vay ký quỹ
7. Thặng dư tài sản: Là chênh lệch giữa ký quỹ hiện có và ký quỹ yêu cầu
8. Tỷ lệ ký quỹ hiện tại: Là tỷ lệ giữa tài sản thực có và Tổng tài sản giao dịch ký quỹ tính theo giá thị trường