Introduction

CTCP Hợp Nhất là Công ty hoạt động dưới mô hình Công ty cổ p hần duy nhất trong lĩnh vực khai thác, chế biến than hầm lò không có phần vốn góp Nhà nước, đồng thời là Công ty sở hữu 03 mỏ than với trữ lượng đáng kể qua đó tạo lợi thế cạnh tranh lớn về giá cả trên thị trường, chủ động trong nguồn khai thác. Bên cạnh đó, so với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong cùng ngành, Công ty chính thức thành lập từ năm 2007, thời gian hoạt động trong lĩnh vực khai thác than tương đối ngắn nhưng Công ty luôn luôn cập nhật những tiến bộ mới nhất trong lĩnh vực khai thác khoáng sản trên thế giới, định hướng phát triển sẽ đạt trình độ cao hơn một bậc so với các đơn vị trong ngành khai thác than tại Việt Nam.

Business sector

  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh;
  • Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu;
  • Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều kiển điện;
  • Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học;
  • Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác;
  • Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại;
  • Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng;
  • Chế biến, kinh doanh phụ gia xi măng;
  • Rèn, dập, dép và cán kim loại, luyện bột kim loại;
  • Gia cô cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại;
  • Trồng rừng và chăm sóc rừng;
  • Khai thác gỗ;
  • Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp;
  • Khai thác và thu gom than cứng;
  • Khai thác và thu gom than non;
  • Khai thác quặng sắt;
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
  • Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón;
  • Khai htacs và thu gom than bùn;
  • Khai khoáng chưa được phân vào đâu;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác;
  • Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật;
  • Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ;
  • Sản xuất than cốc;
  • Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương;
  • Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
  • Bốc xếp hàng hóa;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác liên quan đến vận tải;
  • Bán buôn nhiên liệu, rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan;
  • Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Sửa chữa máy móc, thiết bị;
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện;
  • Xây dựng nhà các loại;
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
  • Phá dỡ;
  • Chuẩn bị mặt bằng;
  • Lắp đặt hệ thống điện;
  • Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;
  • Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;
  • Bán buôn thực phẩm;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu;
  • Cho thuê xe có động cơ;
  • Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác.

 

History

Date of incorporation 11/07/2007
Certificate of registration number 2400379403
Date of issue 28/11/2022
Capital 1,179,000,000,000
Tax Code 2400379403
Sectors & Industries Basic Resources > Coal

  • CTCP Hợp Nhất được thành lập theo Giấy CNĐKKD số 2400379403 do Sở KH và ĐT tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 11/7/2007, với VĐL là 15 tỷ đồng, đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 28/11/2022.
  • Ngày 12/10/2023, Công ty đáp ứng đủ điều kiện Công ty đại chúng theo công văn số 6890/UBCK-GSĐC ngày 12/10/2023 của Ủy ban chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 27/12/2021, VĐL nâng lên 1.179 tỷ đồng.

 

Listing information

Date of listing 28/11/2022
Stock exchange UPCOM
Par Value 10,000
Initial Listing Price 9,900
Listing Volume 117,900,000
Total Listing Value 1,179,000,000,000

Management team

Đặng Quốc Lịch Chairman of the Board of Directors
Phạm Hữu Bão Members of the Board
Đào Ngọc Thảo Members of the Board
Vi Thành Chính Members of the Board
Đồng Khánh Dư Members of the Board
Lê Thị Bích Yên Board of internal controllers
Vũ Thị Thanh Hằng Member of the Board of Internal controllers
Lê Thị Xuyên Member of the Board of Internal controllers
Phạm Hữu Bão Chief of Executive Officer
Đào Ngọc Thảo Deputy CEO
Đồng Khánh Dư Deputy CEO
Nguyễn Việt Phương Deputy CEO
Nguyễn Thị Duấn Chief Accountant
Phạm Hữu Bão Representative Spokesman