- Opening periodic order matching: 8h45 – 9h00 |
|
- Continuous order matching morning session: 8h45 – 11h30 |
|
- Continuous order matching afternoon session: 13h00 – 14h45 |
|
- Closing periodic order matching: 14h30 – 14h45 |
|
- Put-through: 8h45 – 14h45 |
|
* Closing periodic order matching and post-session put-through are not applicable for 5-years government bond futures contract. |
|
REFERENCE PRICE |
Reference price is the daily settlement price of the previous trading day or theoretical price of the first trading day. |
ORDER LIMIT |
500 contracts |
TRADING UNIT |
01 contract |
MINIMUM TRADING VOLUME |
01 contract |
TRADING METHOD |
- Continuous order matching method |
- Put-through |
|
TYPES OF ORDERS |
- ATO |
- LO |
|
- MTL |
|
- MOK |
|
- MAK |
|
- ATC |
|
ORDER CANCELLATION AND AMENDMENT |
- Orders can only be amended or cancelled during continues order matching sessions and if the orders or parts of the orders have not been matched |
- Orders cannot be amended or cancelled during the opening and closing periodic order matching sessions |
|
Lệnh điều kiện |
Là loại lệnh khi đặt có kèm điều kiện trên hệ thống giao dịch của BSC. Khi Quý khách hàng hoàn thành các thao tác đặt lệnh, lệnh sẽ ở trạng thái chờ kích hoạt và chưa được đẩy vào danh sách lệnh chờ gửi vào sàn. Lệnh sẽ chỉ được kích hoạt và đẩy vào sàn khi thị trường đã đạt các điều kiện mà khách hàng đã thiết lập trên hệ thống giao dịch chứng khoán phái sinh của BSC |
Các loại lệnh điều kiện được BSC cung cấp bao gồm: |
|
- Lệnh dừng: Lệnh dừng khi thị trường có xu thế tăng (Stop up); Lệnh dừng khi thị trường có xu thế giảm (Stop down). |
|
- Lệnh Trailing: Trailing Buy khi bám sát xu thế giảm của thị trường để đạt giá Mua tốt nhất; Trailing Sell khi bám sát xu thế tăng của thị trường để đạt giá Bán tốt nhất. |
|
- Lệnh OCO: lệnh thường được sử dụng đi kèm với một vị thế đang mở. Lệnh này là sự kết hợp của hai lệnh: một lệnh dừng lỗ (Stop up hoặc Stop down) và một lệnh giới hạn để đóng vị thế đang mở (Long/Short) tại mức giá nhà đầu tư kỳ vọng; khi 1 trong 2 lệnh được khớp (đối với lệnh giới hạn) hoặc được kích hoạt (đối với lệnh điều kiện), lệnh còn lại sẽ tự động hủy. |
|
- Lệnh Bull & Bear: Đây là 1 tổ hợp lệnh giúp nhà đầu tư mở đầy đủ các vị thế chốt lời và cắt lỗ ngay khi mở mới vị thế. Lệnh bao gồm 1 lệnh LO mở mới vị thế, 1 cặp lệnh chốt lời – cắt lỗ với cơ chế của lệnh OCO, bao gồm: một lệnh dừng lỗ, (Stop up hoặc Stop down) và một lệnh giới hạn để đóng vị thế đang mở (Long/Short) tại mức giá nhà đầu tư kỳ vọng; khi 1 trong 2 lệnh được khớp (đối với lệnh giới hạn) hoặc được kích hoạt (đối với lệnh điều kiện), lệnh còn lại sẽ tự động hủy. |
|
VN30 INDEX FUTURES CONTRACT |
|
Underlying Asset |
VN30 Index |
Contract Value |
100,000 VND × VN30 Index point |
Multiplier |
100.000 VND |
Delivery Month |
Spot month, the next month, the last two months of the next two quarters |
For example: spot month is April. Delivery months are April, May, June and September |
|
Price Range |
7% |
Price Tick |
0,1 index point (equivalent to VND10,000) |
Final Transaction Date |
The 3rd Thursday of the delivery month. If that day is a holiday, final trading day will be adjusted to the previous trading day |
Final Settlement Date |
The working day right after the last trading day |
Method of Payment |
Cash |
Position Limits |
- Retail Investors: 5.000 contracts |
- Institutional Investors: 10.000 contracts |
|
Initial Margin Rate |
13% |
GOVERNMENT BOND FUTURES CONTRACT |
|
Currently, Government bond futures contract trading is limit to institutional investors only. |
|
Underlying Asset |
5-year government bond with par value 100,000 VND, coupon rate 5%/year, annual payment. Principal is paid at the maturity |
Contract Size |
1,000,000,000 VND |
Multiplier |
10,000 VND |
Delivery Month |
Next three quarterly months |
Price Range |
+/-3% of reference price |
Price Tick |
1.0 (equivalent to 10,000VND) |
Final Transaction Date |
The date 15th in the contract month. If that day is a holiday, final trading day will be adjusted to the previous trading day |
Final Settlement Date |
The 3rd working day after the final trading day |
Method of Payment |
Physical delivery |
Position Limits |
- Retail Investors: not applicable |
- Institutional Investors: 5.000 contracts |
|
Initial Margin Rate |
2,5% |